Items | Nguyên liệu | Cách chế tạo | Công dụng |
Gỗ | Thân gỗ | | Xây dựng thành phầm hoặc trang trí, các mặt của gỗ hầu hết giống nhau.
Bạn đang xem: Công thức craft đồ trong minecraft
|
Ván gỗ | Thân gỗ | | Vật liệu xây cất cơ bản và cũng là nguyên liệu đặc biệt quan trọng để chế các thứ khác. |
Gậy | Ván gỗ | | Chế tạo thành đuốc, mũi tên, sản phẩm rào, tấm biển, dụng cụ và vũ khí. |
Đuốc | Than + Gậy | | Soi sáng sủa một vùng khi đưa ra và nó cũng có tác dụng tan băng chảy tuyết. |
Đuốc linh hồn | Than + Gậy + cát linh hồn hoặc đất linh hồn | | Trang trí với soi sáng. |
Bàn chế tạo | Ván gỗ | | Mở ra khung sản xuất 3×3. |
Lò nung | Đá cuội | | Nung nấu các loại thức nạp năng lượng hoặc những loại tài nguyên như sắt, vàng. |
Rương | Ván gỗ | | Tích trữ đồ, ví như bị phá vỡ sẽ rơi đồ dùng ra ngoài. |
Thang | Gậy | | Leo trèo lên các khối cao. |
Hàng rào | Gậy + Ván gỗ | | Ngăn cản thú vật và đồ dùng nuôi dancing qua. |
Thuyền | Ván gỗ | | Phương tiện chuyên chở dưới nước. |
Phiến gỗ | Ván gỗ | | Vật liệu xây dựng y hệt như các bậc thang. |
Phiến đá | Đá, đá cuội, gạch đá, cát kết, gạch ốp nether, thạch anh, hoặc mèo kết đỏ. | | Vật liệu xây dựng hệt như các bậc thang. |
Tấm biển | Ván mộc + Gậy | | Ghi chú. |
Cửa | Ván mộc hoặc phôi sắt | | Cửa gỗ rất có thể mở bằng cách nhấn vào hoặc nút bấm, riêng cửa sắt chỉ có thể mở bởi nút bấm hoặc đá đỏ. |
Items | Nguyên liệu | Cách chế tạo | Công dụng |
Đá phạt sáng | Bột đá vạc sáng | | Có nguồn sáng tốt hơn đuốc, và rất có thể đặt bên dưới nước. |
Khối tuyết | Bóng tuyết | | Vật liệu kiến thiết hoặc tạo thành người tuyết. |
TNT | Thuốc súng + Cát | | Tạo ra một vụ nổ khi sử dụng mạch đá đỏ, nút bấm hoặc châm lửa. |
Khối đất sét | Đất sét | | Vật liệu thiết kế hoặc đốt lên để làm thành gốm. |
Gạch | Viên gạch | | Vật liệu xây dựng. |
Kệ sách | Ván mộc + Sách | | Trang trí và làm tăng khả năng phù phép khi để cạnh bàn phù phép. |
Cát kết | Cát | | Vật liệu xây dựng. |
Cát kết mịn | Khối cat kết | | Vật liệu xây dựng. |
Cát kết được đục | Phiến cát | | Vật liệu xây dựng. |
Khối nốt nhạc | Ván gỗ + Đá đỏ | | Phát ra một nốt nhạc lúc bấm chuột-trái. |
Đèn bí ngô | Bí ngô + Đuốc | | Có mối cung cấp sáng xuất sắc hơn đuốc, và rất có thể đặt bên dưới nước. |
Khối đá đỏ | Đá đỏ | | Vật liệu xây dựng khối hệ thống mạch đá đỏ, hoặc gộp lại nhằm tiết kiệm không khí chứa đồ. |
Khối ngọc giữ ly | Ngọc lưu lại ly | | Vật liệu phát hành đèn hiệu, hoặc gộp lại để tiết kiệm không gian chứa đồ. |
Khối kim cương | Kim cương | | Vật liệu kiến tạo đèn hiệu, hoặc gộp lại để tiết kiệm không gian chứa đồ. |
Khối vàng | Phôi vàng | | Vật liệu xây cất đèn hiệu, gộp lại để tiết kiệm không gian chứa đồ, hoặc dùng làm vật liệu chế tạo. |
Khối sắt | Phôi sắt | | Vật liệu thi công đèn hiệu, gộp lại để tiết kiệm không khí chứa đồ, hoặc cần sử dụng làm vật liệu chế tạo. |
Khối ngọc lục bảo | Ngọc lục bảo | | Vật liệu thành lập đèn hiệu, hoặc gộp lại nhằm tiết kiệm không khí chứa đồ. |
Khối than | Than | | Vật liệu xây dựng, hoặc gộp lại nhằm đốt lâu dài hay ngày tiết kiệm không khí chứa đồ. |
Gạch đá | Đá | | Vật liệu xây dựng. |
Cầu thang gỗ | Ván gỗ | | Dùng làm cho bậc thang ném lên các địa điểm cao hoặc trang trí công ty cửa. |
Cầu thang đá | Đá cuội, cat kết, gạch, gạch men đá, gạch men nether, thạch anh, hoặc cát kết đỏ | | Dùng làm cho bậc thang đặt trên các chỗ cao hoặc trang trí bên cửa. |
Tường đá cuội | Đá cuội hoặc đá lấp rêu | | Trang trí với có công dụng giống hệt sản phẩm rào. |
Gạch địa ngục | Viên gạch địa ngục | | Vật liệu xây dựng. |
Khối thạch anh | Thạch anh | | Vật liệu xây dựng, trang trí vật phẩm tuyệt đẹp. |
Khối thạch anh được đục | Phiến thạch anh | | Vật liệu xây dựng, trang trí thành công tuyệt đẹp. |
Khối rường cột thạch anh | Khối thạch anh | | Vật liệu xây dựng, trang trí công trình tuyệt đẹp. |
Gốm sành màu | Gốm sành + dung dịch nhuộm | | Vật liệu xây dựng. |
Kiện rơm | Lúa | | Vật liệu trang trí cho nhà cửa, những kiểu bé đà điểu cùng thức ăn cho ngựa. |
Đá hoa cương | Đá diorit + Thạch anh | | Vật liệu tạo ra + trang trí. |
Đá andesit | Đá diorit + Đá cuội | | Vật liệu kiến tạo + trang trí. |
Đá diorit | Đá cuội + Thạch anh | | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Đá hoa cương được đánh bóng | Đá hoa cương | | Vật liệu kiến tạo + trang trí. |
Đá andesit được đánh bóng | Đá andesit | | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Đá diorit được tấn công bóng | Đá diorit | | Vật liệu xuất bản + trang trí. |
Lăng trụ biển | Mảnh lăng trụ biển | | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Gạch lăng trụ biển | Mảnh lăng trụ biển | | Vật liệu xây dựng + trang trí.
Xem thêm: Cách Có Được Tên Trung Quốc Để Đăng Ký Game Trung Quốc? Tên Trung Quốc Để Đăng Ký Game
|
Lăng trụ biển sẫm màu | Mảnh lăng trụ đại dương + Túi mực | | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Đèn biển | Tinh thể lăng trụ đại dương + mảnh lăng trụ biển | | Có mối cung cấp sáng rất tốt khi ở dưới nước. |
Khối hóa học nhờn | Bóng nhờn | | Đẩy khối không giống đi khi thực hiện pít-tông. |
Đá phủ rêu | Đá cuội + Dây leo | | Vật liệu kiến tạo + trang trí. |
Gạch đá lấp rêu | Gạch đá + Dây leo | | Vật liệu tạo + trang trí. |
Gạch đá được đục | Phiến gạch ốp đá | | Vật liệu thi công + trang trí. |
Cát kết đỏ | Cát đỏ | | Vật liệu desgin + trang trí. |
Cát kết đỏ mịn | Cát kết đỏ | | Vật liệu xây dừng + trang trí. |
Cát kết đỏ được đục | Phiến cát kết đỏ | | Vật liệu tạo ra + trang trí. |
Khối purpur | Quả điệp khúc nở bung | | Vật liệu kiến thiết + trang trí. |
Khối trụ cột purpur | Phiến purpur | | Vật liệu kiến tạo + trang trí. |
Khối dung nham | Kem dung nham | | Mất máu khi bước lên, chống quân địch xâm nhập căn cứ. |
Khối bướu địa ngục | Bướu địa ngục | | Vật liệu xây cất + trang trí. |
Khối gạch âm ti đỏ | Bướu âm ti + gạch địa ngục | | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Khối xương | Bột xương | | Vật liệu thiết kế + trang trí. |
Khối tảo bẹ khô | Tảo bẹ khô | | Dùng làm vật tư đốt vào lò nung. |
Băng nén | Băng | | Vật liệu xây dừng + trang trí. |
Băng xanh | Băng nén | | Vật liệu kiến thiết + trang trí. |
Khối mật ong | Chai mật ong | | Dùng để leo lên trèo xuống, bởi vì mật ong rất dính. |
Khối sáp ong | Sáp ong | | Vật liệu xây cất + trang trí. |
Tổ ong nhân tạo | Ván gỗ + Sáp ong | | Dùng nhằm nuôi ong lấy mật. |
Đá bazan được tiến công bóng | Đá bazan | | Vật liệu gây ra + trang trí. |
Đá đen được tấn công bóng | Đá đen | | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Đá đen đánh nhẵn được đục | Phiến đá black được tiến công bóng | | Vật liệu xây dựng + trang trí. |
Gạch đá đen được đánh bóng | Đá đen được tiến công bóng | | Vật liệu xây dừng + trang trí. |
Khối Netherit | Phôi Netherit | | Dùng nhằm tích trữ Netherit. |
Items | Nguyên liệu | Cách chế tạo | Công dụng |
Cúp | Gậy + Ván gỗ, đá cuội, phôi sắt, phôi vàng, kim cương | | Đào đá nhanh hơn với tùy loại khoáng sản mà cần phải có loại hớt tóc “thích hợp”. |
Rìu | Gậy + Ván gỗ, đá cuội, phôi sắt, phôi vàng, kim cương | | Chặt cây cấp tốc hơn hoặc sử dụng làm tranh bị tấn công. |
Xẻng | Gậy + Ván gỗ, đá cuội, phôi sắt, phôi vàng, kim cương | | Đào cát, sỏi, đất, và tuyết nhanh hơn. |
Cuốc | Gậy + Ván gỗ, đá cuội, phôi sắt, phôi vàng, kim cương | | Dùng cuốc cuốc đất để trồng cây. |
Cần câu cá | Gậy + tua chỉ | | Đánh bắt cá. |
Dụng chũm đánh lửa | Phôi sắt + Đá lửa | | Châm lửa. |
La bàn | Phôi fe + Đá đỏ | | Định hướng nơi hồi sinh. |
Đồng hồ | Phôi đá quý + Đá đỏ | | Xem thời gian ngày đêm, biết được sắp về tối hay chưa để chống lại bọn quái vật. |
Xô | Phôi sắt | | Múc nước, dung nham hoặc đựng sữa bò. |
Kéo tỉa | Phôi sắt | | Cắt len rán hoặc giảm lá. |
Hộp Shulker | Vỏ Shulker + Rương | | Di chuyển vật phẩm bên phía trong chiếc rương, tựa như một chiếc rương di động. |
Items | Nguyên liệu | Cách chế tạo | Công dụng |
Mũ | Da thuộc, phôi sắt, phôi vàng, hoặc kim cương | | Bảo vệ đầu. Tăng 1,5 giáp khi trang bị. |
Áo | Da thuộc, phôi sắt, phôi vàng, hoặc kim cương | | Bảo vệ thân. Tăng 4 giáp khi trang bị. |
Quần | Da thuộc, phôi sắt, phôi vàng, hoặc kim cương | | Bảo vệ đùi cùng chân. Tăng 3 giáp khi trang bị. |
Giày | Da thuộc, phôi sắt, phôi vàng, hoặc kim cương | | Bảo vệ bàn chân. Tăng 1,5 giáp khi trang bị. |
Kiếm | Gậy + Ván gỗ, đá cuội, phôi sắt, phôi vàng, hoặc kim cương | | Vũ khí tấn công. |
Khiên | Sắt + Ván gỗ | | Đỡ đòn tiến công của đối phương. |
Cung | Sợi chỉ + Gậy | | Bắn mũi tên. |
Mũi tên | Đá lửa + Gậy + Lông gà | | Làm đạn dược mang lại cung. |
Yên ngựa | Kim cương, rubi hoặc fe + Len | | Sau khi thuần hóa được chiến mã hoặc lạc đà, mang vào cho con ngữa hoặc lạc đà để cưỡi. |
Mũi thương hiệu ma quỷ | Mũi thương hiệu + Đá vạc sáng | | Mũi tên bắn trúng sẽ gây ra hiệu ứng “Phát sáng” lên kẻ địch. |
Mũi thương hiệu hiệu ứng | Mũi thương hiệu + Thuốc kéo dãn dài (phụ thuộc cảm giác của thuốc) | | Mũi tên bắn trúng sẽ gây nên hiệu ứng tương tự với dung dịch chế tạo.VD: sản xuất thuốc lửa sẽ phun ra mũi thương hiệu lửa, độc sẽ ra độc, … vân vân. |
Ống dẫn | Vỏ ốc anh vũ + Trái tim biển cả cả | | Khi ở sát sẽ nhận được hiệu ứng “Sức táo tợn thủy triều”. Hiệu ứng cung cấp cho bạn oxy liên tiếp khi ở bên dưới nước, cùng chỉ vận động khi gồm nước. |
Mai rùa | Vảy | | Chiếc nón siêu cung cấp cute, cung cấp cho người chơi hiệu ứng “Thở dưới nước”.
Xem thêm: Trên Núi Himalaya Có Hiện Tượng Gì Đáng Chú Ý, Giải Tập Bản Đồ Địa Lí 8
|
Nỏ | Gậy + fe + sợi chỉ + Móc dây bẫy | | Dùng để phun mũi tên. |